Tham khảo Take Me to Church

  1. Drohan, Freya (14 tháng 5 năm 2014). “Hozier wows US on David Letterman with rendition of Take Me to Church”. independent.ie (bằng tiếng Anh). Irish Independent. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015. 
  2. “ngày 24 tháng 6 năm 2014”. webcitation.org (bằng tiếng Anh). All Access Music Group. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015. 
  3. Trust, Gary (26 tháng 12 năm 2014). “Taylor Swift's 'Blank Space' No. 1 on Hot 100 for Second Week”. billboard.com (bằng tiếng Anh). Prometheus Global Media. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015. 
  4. Grein, Paul (27 tháng 11 năm 2014). “Hozier Lands His First Top 5 Hit”. yahoo.com (bằng tiếng Anh). Yahoo! Music. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015. 
  5. Lipshutz, Jason (26 tháng 12 năm 2014). “Grammys 2015 Preview: Sia, Hozier, Taylor Swift & More Vie for Song of the Year”. billboard.com (bằng tiếng Anh). Prometheus Global Media. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015. 
  6. LeDonne, Rob (10 tháng 10 năm 2014). “For Hozier and ‘Take Me To Church,’ a Four-Year Overnight Success Story”. observer.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  7. Keeble, Ed; Pollar, Alexandra (3 tháng 10 năm 2014). “HOZIER ON THE STORY BEHIND 'TAKE ME TO CHURCH'”. gigwise.com (bằng tiếng Anh). Gigwise. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  8. 1 2 Barton, Laura (31 tháng 7 năm 2014). “Hozier: The best vocalists I can think of are female”. theguardian.com (bằng tiếng Anh). The Guardian. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  9. Mually, Una (20 tháng 9 năm 2014). “Hozier An interview.”. irishtimes.com (bằng tiếng Anh). The Irish Times. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015. 
  10. Sheperd, Julianne Escobedo (11 tháng 3 năm 2014). “Q&A: Irish Musician Hozier on Gay Rights, Sexuality, & Good Hair”. nymag.com (bằng tiếng Anh). New York Media LLC. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  11. “Hozier”. yucatanrecords.com (bằng tiếng Anh). Yucatan Records. 8 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  12. Canon, Gabrielle (17 tháng 3 năm 2014). “Hozier's Passionate Challenge to the Catholic Church—and to Bigots Everywhere”. motherjones.com (bằng tiếng Anh). Mother Jones and the Foundation for National Progress. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  13. White, Emily (17 tháng 10 năm 2014). “Hozier Debuts at No. 1 on Top Rock Albums”. billboard.com (bằng tiếng Anh). Prometheus Global Media. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  14. Ring, Evelyn (1 tháng 10 năm 2013). “Cork anti-homophobia video watched 175k times”. irishexaminer.com (bằng tiếng Anh). Irish Examiner Ltd. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  15. Smyth, David (6 tháng 6 năm 2014). “Religious abuse, homophobia and singing corpses are the unlikely ingredients propelling Hozier to rock stardom”. standard.co.uk (bằng tiếng Anh). Evening Standard Limited. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  16. Messitte, Nick (12 tháng 3 năm 2014). “Why Is Hozier's 'Take Me To Church' So Popular?”. forbes.com (bằng tiếng Anh). Forbes. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  17. Walker, John (14 tháng 3 năm 2014). “5 Questions With Hozier, The Irish Singer-Songwriter Who’s About To Take You To Church”. buzzworthy.mtv.com (bằng tiếng Anh). Viacom International Inc. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  18. Roddy, Michael (11 tháng 12 năm 2014). “Hozier's 'Take Me to Church' is Spotify's most viral 2014 single”. reuters.com (bằng tiếng Anh). Thomson Reuters. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  19. Nichols, James (29 tháng 6 năm 2013). “Hozier's 'Take Me To Church' Echoes Russian LGBT Violence”. huffingtonpost.com (bằng tiếng Anh). The Huffington Post. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  20. Udell, Phil (25 tháng 9 năm 2013). “Video Premiere: HVideo Premiere: Hozier – Take Me To Church”. state.ie (bằng tiếng Anh). State. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  21. 1 2 Cantor, Brian (18 tháng 11 năm 2014). “THE VOICE’S MATT MCANDREW WINS ITUNES BONUS, CRAIG WAYNE BOYD FOLLOWS (UPDATED)”. headlineplanet.com (bằng tiếng Anh). Headline Planet. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  22. Cantor, Brian (26 tháng 11 năm 2014). “THE VOICE’S MATT MCANDREW DEBUTS ON HOT 100 WITH “TAKE ME TO CHURCH””. headlineplanet.com (bằng tiếng Anh). Headline Planet. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  23. “Neon Jungle 'no comment' over claims they covered Banks song without artist's knowledge”. nme.com (bằng tiếng Anh). NME. 31 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  24. “Kiesza - Take Me To Church (Hozier Cover)”. youtube.com (bằng tiếng Anh). YouTube. 24 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  25. Healy, Claire (30 tháng 9 năm 2014). “Ed Sheeran covers Hozier's Take Me to Church in BBC Radio 1's Live Lounge”. irishmirror.ie (bằng tiếng Anh). The Irish Daily Mirror. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  26. Beats by Dre (18 tháng 10 năm 2014). “Beats by Dre Presents: LeBron James in ‬RE-ESTABLISHED 2014 - Powerbeats2 Wireless‬‬‬”. youtube.com (bằng tiếng Anh). YouTube. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015. 
  27. "Australian-charts.com – Hozier – Take Me To Church". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 3 tháng 1 năm 2015.
  28. "Austriancharts.at – Hozier – Take Me To Church" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 10 tháng 1 năm 2014.
  29. "Ultratop.be – Hozier – Take Me To Church" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 23 tháng 8 năm 2014.
  30. "Ultratop.be – Hozier – Take Me To Church" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 22 tháng 1 năm 2015.
  31. “Bulgaria Digital Songs – Week Ending 19 December 2014”. acharts.us (bằng tiếng Anh). aCharts. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015. 
  32. "Hozier Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 11 tháng 12 năm 2014.
  33. “ARC 100 – datum izlaska: 8. prosinca 2014”. radio.hrt.hr (bằng tiếng Croatia). HRT. 8 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ 8 tháng 12 năm 2014. 
  34. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201448 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 1 tháng 12 năm 2014.
  35. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201450 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 16 tháng 12 năm 2014.
  36. "Danishcharts.com – Hozier – Take Me To Church". Tracklisten. Truy cập 11 tháng 9 năm 2014.
  37. "Hozier: Take Me To Church" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015.
  38. "Lescharts.com – Hozier – Take Me To Church" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015.
  39. “Greece Digital Songs for Hozier”. billboard.com (bằng tiếng Anh). Prometheus Global Media. Truy cập 12 tháng 12 năm 2014. 
  40. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 22 tháng 1 năm 2015.
  41. “Top Singles Iceland”. tonlist.is (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015. 
  42. "Chart Track: Week 43, 2013". Irish Singles Chart. Truy cập 23 tháng 8 năm 2014.
  43. "Italiancharts.com – Hozier – Take Me to Church". Top Digital Download. Truy cập 7 tháng 1 năm 2015.
  44. “European Hit Radio”. europeanhitradio.com (bằng tiếng Anh). 2015. Truy cập 23 tháng 1 năm 2015. 
  45. “NRJ TOP 20 ngày 21 tháng 11 năm 2014 – Hozier”. nrjlebanon.com. 2014. Truy cập 7 tháng 1 năm 2014. 
  46. "Nederlandse Top 40 – Hozier" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 12 tháng 12 năm 2014.
  47. "Dutchcharts.nl – Hozier – Take Me To Church" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 12 tháng 12 năm 2014.
  48. "Charts.nz – Hozier – Take Me To Church". Top 40 Singles. Truy cập 27 tháng 12 năm 2014.
  49. "Norwegiancharts.com – Hozier – Take Me To Church". VG-lista. Truy cập 12 tháng 12 năm 2014.
  50. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 19 tháng 1 năm 2014.
  51. “Portugal Digital Songs – Peak”. acharts.us (bằng tiếng Anh). Prometheus Global Media. Truy cập 19 tháng 12 năm 2014. 
  52. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company.
  53. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201450 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 15 tháng 12 năm 2014.
  54. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201449 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 8 tháng 12 năm 2014.
  55. "Swedishcharts.com – Hozier – Take Me To Church". Singles Top 100. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015.
  56. "Swisscharts.com – Hozier – Take Me To Church". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015.
  57. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company.
  58. "Hozier Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 11 tháng 12 năm 2014.
  59. "Hozier Chart History (Hot Rock Songs)". Billboard. Truy cập 23 tháng 8 năm 2014.
  60. "Hozier Chart History (Alternative Songs)". Billboard. Truy cập 23 tháng 8 năm 2014.
  61. "Hozier Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 11 tháng 12 năm 2014.
  62. "Hozier Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 11 tháng 12 năm 2014.
  63. "Hozier Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 11 tháng 12 năm 2014.
  64. “Canadian Hot 100: Year End 2014”. billboard.com (bằng tiếng Anh). Promtheus Global Media. Truy cập 21 tháng 12 năm 2014. 
  65. “FIMI - Classifiche Annuali 2014 "TOP OF THE MUSIC" FIMI-GfK: un anno di musica italiana”. fimi.it (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập 19 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  66. “Hot Rock Songs: Year End 2014”. billboard.com (bằng tiếng Anh). Promtheus Global Media. Truy cập 21 tháng 12 năm 2014. 
  67. “Rock Airplay Songs: Year End 2014”. billboard.com (bằng tiếng Anh). Promtheus Global Media. Truy cập 21 tháng 12 năm 2014. 
  68. “Adult Alternative Songs: Year End 2014”. billboard.com (bằng tiếng Anh). Promtheus Global Media. Truy cập 21 tháng 12 năm 2014. 
  69. “Alternative Songs: Year End 2014”. billboard.com (bằng tiếng Anh). Promtheus Global Media. Truy cập 21 tháng 12 năm 2014. 
  70. Ryan, Gavin (ngày 1 tháng 8 năm 2015). “ARIA Singles: Belgium's Lost Frequencies Is Number One For Second Week”. Noise11. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2015. 
  71. “Austrian single certifications – Hozier – Take Me To Church” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.  Nhập Hozier vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Take Me To Church vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  72. “Ultratop − Goud en Platina – 2015”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015. 
  73. “Canada single certifications – Hozier – Take Me To Church”. Music Canada. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2014. 
  74. “Certificeringer” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2015. 
  75. “Gold-/Platin-Datenbank (Hozier; 'Take Me To The Church')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015. 
  76. “Italy single certifications – Hozier – Take Me To Church” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2015" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Take Me To Church" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  77. “New Zealand single certifications – Hozier – Take Me To Church”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2015. 
  78. “Hozier – Take Me To Church” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015. 
  79. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Hozier; 'Take Me to Church')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2015. 
  80. “Britain single certifications – Hozier – Take Me to Church” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2015.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Take Me to Church vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  81. “American single certifications – Hozier – Take Me To Church” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  82. “YTD Marketshare at the Seven-Month Mark”. HITS Daily Double. HITS Digital Ventures. Ngày 31 tháng 7 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2015. 
  83. “Certificeringer – Hozier – Take Me To Church”. IFPI Denmark. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2014. 
  84. “RIAA Adds Digital Streams To Historic Gold & Platinum Awards”. Recording Industry Association of America. Ngày 9 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2013. 
  85. “Take Me To Church – Single by Hozier”. itunes.apple.com (bằng tiếng Anh). Ireland: Apple. Truy cập 23 tháng 8 năm 2014. 
  86. “Future Releases on Alternative Radio Stations”. allaccess.com (bằng tiếng Anh). All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ 20 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015. 
  87. “Hot/Modern/AC Future Releases”. allaccess.com (bằng tiếng Anh). All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ 24 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2015. 
  88. “Top 40/M Future Releases”. allaccess.com (bằng tiếng Anh). All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 8 năm 2014. Truy cập 28 tháng 8 năm 2014. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Take Me to Church http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2015 http://www.allaccess.com/alternative/future-releas... http://www.allaccess.com/hot-modern-ac/future-rele... http://www.allaccess.com/top40-mainstream/future-r... http://www.billboard.com/articles/columns/chart-be... http://www.billboard.com/articles/columns/chart-be... http://www.billboard.com/articles/events/grammys-2... http://www.billboard.com/artist/6059764/Hozier/cha... http://www.billboard.com/charts/year-end/2014/adul... http://www.billboard.com/charts/year-end/2014/alte...